Nội dung tự học giai đoạn nghỉ do dịch bệnh môn:Hóa học 8

1. Nội dung

Thời gian ( 22 -28/2) Tên đề bài Nội dung cần đạt được Ghi chú
Tiết 48 Tính chất – Ứng dụng của hidro. (tiết 2) III. Ứng dụng của H2 HS nghiên cứu SGK, tài liệu qua internet tìm hiểu các ứng dụng của H2.  

2. Hệ thống bài luyện tập:

1. Hình vẽ sau đây mô tả việc chuyển khí H2 hoặc O2 từ bình (1) sang bình (2), hãy chọn các cách làm đúng:

2. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 l Hiđro (đktc) sinh ra nước.

a, Viết phương trình phản ứng.

b, Tính thể tích và khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng trên.

c, Tính khối lượng nước thu được.

3.  Khử 48g Đồng (II) oxit bằng khí Hiđro. Hãy:

a. Tính số gam Đồng kim loại thu được.

b. Tính thể tích khí Hiđro (ở ddktc) cần dùng.

4.  Cho 32 gam hỗn hợp A gồm CuO và Fe2O3 tác dụng hoàn toàn với khí H2 nung nóng. Biết trong A, mỗi oxit chiếm 50% về khối lượng.

  1. Tính thể tích khí H2 cần dùng (đktc) để khử hết hỗn hợp A?
  2. Tính khối lượng mỗi kim loại thu được sau phản ứng?

5. Chọn phương án trả lời đúng

Câu 1: Cho 48 gam CuO tác dụng hoàn toàn với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng là

      A. 11,2 lít.      B. 13,44 lít.    C. 13,88 lít.   D. 14,22 lít.

Câu 2: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit nung nóng  thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt (III) oxit đã tham gia phản ứng là

A. 12 gam.           B. 13 gam.      C. 15 gam.     D. 16 gam.

Câu 3: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì

      A. H2 là đơn chất.                                    B. H2 là khí nhẹ nhất.

      C. H2 khi cháy có tỏa nhiệt.                        D. H2 có tính khử.

Câu 4: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là

A. tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.

B. tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.

C. tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.

D. tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.

Câu 5:  Cho sơ đồ H20 ®  A  ®  Cu. Chất A là

   A. 02.                                               B. H2.                             C. Cu0.                            D. H20.

Câu 6: Dùng H2 khử Fe203 thu được 5,6 gam sắt. V H2 (đktc) đã phản ứng là

    A. 33,6 lít.                          B. 2,24 lít.                  C. 3,36 lít.                              D. 4,48 lít.

Câu 7: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là

A. 90% .                     B. 95% .                     C. 94% .                     D. 85%.

Câu 8. Hiđro đang dần được dùng làm nhiên liệu cho động cơ ô tô thay cho xăng, dầu nhờ tính chất nào sau đây?

  • Khi hiđro cháy, không sinh ra các khí gây hại cho môi trường.
  • Khi hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt ít hơn nhiều lần so với cùng lượng nhiên liệu khác.
  • Khi hiđro cháy, sinh ra một lượng nhiệt lớn hơn nhiều lần so với cùng lượng nhiên liệu khác.
  • Khí hiđro nhẹ nên giảm bớt được khối lượng của xe, do đó tiết kiệm được nhiên liệu.
  • (1), (2).           B. (1), (3).                  C. (2), (3).                  D. (3), (4).

Câu 9. Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì

  1.  khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
  2.  phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
  3.  H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
  4.  H2 là khí nhẹ nhất.
A.  Hàn cắt kim loại. B.  Sản xuất nước. C. Luyện kim. D. Dùng để nạp vào khí cầu.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng thực tế của hidro?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *